Thang máy tải hàng
- Năng lực sản xuất đứng thứ 2 Đông Nam Á - Nhà máy tiêu chuẩn ISO 9001 – 2014
- Top Brandnames nhiều năm liền 2014, 2015, 2016
- Đối tác lớn của Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia
- Nhà cung cấp thang máy tải hàng cho: Samsung, Vingroup, Continental, Vinamilk, Trung Nguyên, Kumho Tire, các showroom Toyota Vietnam, Honda Vietnam...
THANG MÁY TẢI HÀNG CHO SỬ DỤNG CHO NHỮNG NHU CẦU CHỦ YẾU NÀO?
- Thang máy chở hàng trong các nhà máy (thang máy công nghiệp)
- Thang máy vận chuyển xe ô tô, xe máy
- Thang tải chuyên chở rác chung cư, cao ốc
- Thang máy tải thực phẩm
- Thang máy xây dựng: phục vụ chuyên chở hàng hóa, công nhân tại các công trình cao ốc
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG
1. Thang máy tải hàng dùng máy kéo
- Sử dụng máy kéo với công suất lớn để hoạt động, tải trọng có thể từ 50 Kg đến 8.000 Kg.
- Bố trí động cơ và tủ điện theo 2 dạng: có phòng máy hoặc không phòng máy tùy theo diện tích hoặc yêu cầu Khách hàng.
- Cửa: mở trải rộng trên có thể lên tới 6m, hoạt động theo cơ chế trượt ngang hoặc trượt đứng.
- Bộ điều khiển vi xử lý với nhiều tính năng ưu việt, có khả năng nhận dạng lệnh gọi tầng, đóng cửa, khóa tầng nhanh chóng.
- Hệ thống biến đổi điện áp - tần số VVVF, sản phẩm này còn có khả năng tiết kiệm điện hiệu quả. Đồng thời nó làm gia tăng công suất và kéo dài tuổi thọ của sản phẩm. Đặc biệt, là tính ổn định vận hành.
2. Thang máy tải hàng thủy lực
Thang máy tải hàng thủy lực dùng Piston thủy lực để nâng hoặc hạ cabin. Tuy nhiên để nâng trọng tải hàng lớn, hệ thống này đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian xây dựng và mất một khoảng diện tích lớn cho hố Pit cũng như các hạng mục liên quan.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁC LOẠI THANG MÁY TẢI HÀNG MÀ ĐẠI PHONG ELEVATOR CUNG CẤP
1. Thang máy chở hàng tải trọng nhỏ (50Kg – 500Kg)
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG LOẠI NHỎ (không người đi kèm)
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
50 - 100 | 600 × 800 | 800x800x1000 mm | 1000x1000 mm | Không phòng máy |
100 – 200 | 800 × 800 | 1500x1200 mm | 1200x1000x1000 | Không phòng máy |
200 – 300 | 800 × 1200 | 1500x1200 mm | 1200x1000x1000 | Không phòng máy |
300 - 500 | 800 × 1600 | 2100x2200 | 1600x2000x1800 | Không phòng máy |
Lưu ý:
|
2. Thang máy chở hàng loại trung (1 tấn - 2 tấn)
Được sử dụng rộng rãi trong: Nhà máy, công trình xây dựng, vận chuyển ô tô, vận chuyển trong kho hàng, vận chuyển hàng trong bệnh viện.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG LOẠI TRUNG (Có/không người đi kèm)
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại trung | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
500 | 1000 × 2100 | 1250 × 1250 × 2100 | 2200 × 2000 | 2200 × 2000 |
1000 | 1100 × 2100 | 1600 × 1500 × 2300 | 2400 × 2000 | 2400 × 2000 |
1500 | 1300 × 2100 | 1800 × 1900 × 2350 | 2600 × 2500 | 2600 × 2500 |
2000 | 1600 × 2100 | 1900 × 2200 × 2350 | 2850 × 2900 | 900 |
Lưu ý:
|
BẢNG PHẢN LỰC THEO TẢI TRỌNG
Tải trọng (kg) | Phản lực | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | |
500 | 3000 | 2500 | 4000 | 3200 |
1000 | 5500 | 4300 | 8500 | 6800 |
1500 | 10200 | 6600 | 9000 | 9000 |
2000 | 13000 | 7200 | 11200 | 4000 |
3. Thang máy chở hàng loại lớn (2 tấn – 8 tấn)
Sử dụng phổ biến trong các Nhà máy sản xuất các sản phẩm cơ khí, sản xuất hoặc phân phối ô tô, vận chuyển vật liệu xây dựng ở các cao ốc...
BẢNG THÔNG SỐ SỸ THUẬT THANG MÁY TẢI HÀNG LOẠI LỚN (Có/không người đi kèm)
(Bảng mang tính chất tham khảo, thông số có thể khác nhau theo yêu cầu khách hàng nằm trong tiêu chuẩn ký thuật cho phép)
Thông số và các kích thước thang máy tải hàng loại lớn | ||||
Tải trọng (Kg) | Khoảng mở | KT Cabin | KT giếng thang | KT phòng máy |
2500 | 1800 × 2100 | 2000 × 2500 × 2350 | 3050 × 3100 | 3050 × 3100 |
3000 | 2000 × 2100 | 2200 × 2600 × 2350 | 3250 × 3600 | 3250 × 3600 |
3500 | 2200 × 2100 | 2300 × 2800 × 2350 | 3400 × 3700 | 3400 × 3700 |
4000 | 2200 × 2100 | 2300 × 3100 × 2350 | 3400 × 4000 | 3400 × 4000 |
5000 – 6000 | 2400 × 2100 | 2500 × 3500 × 2350 | 3700 × 4200 | 3700 × 4200 |
Lưu ý:
|
PHẢN LỰC THEO TẢI TRỌNG
Tải trọng (kg) | Phản lực | |||
R1 | R2 | R3 | R4 | |
2500 | 15000 | 7600 | 18000 | 15000 |
3000 | 18000 | 9000 | 24000 | 18000 |
3500 | 19000 | 9500 | 27000 | 18500 |
4000 | 20000 | 10000 | 28000 | 19000 |
4500 | 21000 | 11000 | 38000 | 28000 |
5000 | 22000 | 12000 | 40000 | 29000 |
6000 | 23000 | 13000 | 40000 | 29000 |
THANG MÁY TẢI HÀNG ĐẠI PHONG ƯU VIỆT NHƯ THẾ NÀO?
1. Động cơ, tủ điều khiển đời mới và nhập khẩu nguyên chiếc của các hãng nỗi tiếng Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia
- Vận hành ổn định trong thời gian dài, không có lỗi vặt
- Tính an toàn, vận hành và sử dụng cao
- Tiết kiệm điện năng tiêu thụ
- Nhiều tính năng hổ trợ người dùng thuận tiện
2. Cabin được gia công trong nhà máy Đại Phong Elevator với tiêu chuẩn ISO 9001 – 2014, hệ thống máy CNC hiện đại, 100% vật liệu tiêu chuẩn nhập từ Hàn Quốc có CFS
- Cabin thang máy tải hàng có tính chắc chắn và độ bền lâu dài trên 25 năm
- Tính an toàn cao
- Tính thẩm mỹ cao
3. Đội ngũ kỹ sư thang máy đội ngũ thi công nhiều năm kinh nghiệm lắp đặt thang máy tải hàng
- 2 thạc sỹ cơ khí, 8 kỹ sư cơ khí và trên 50 nhân viên kỹ thuật thi công
- Thi công thang máy chở hàng cho các Công trình lớn của: Samsung, Samsung, Vingroup, Continental, Vinamilk, Trung Nguyên, Kumho Tire, các showroom Toyota Vietnam, Honda Vietnam...
4. Công suất sản xuất lớn và năng lực sản xuất đa dạng theo yêu cầu của khách hàng
- 3 Nhà máy sản xuất tại Miền Bắc, Miền Trung và Miền Nam của Đại Phong Elevator có năng lực sản xuất lớn thứ 2 tại Đông Nam Á.
- Với Công nghệ và máy móc hiện đại và kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có thể sản xuất các kiểu thang máy tải hàng theo yêu cầu khác nhau của khách hàng.
THANG MÁY TẢI HÀNG GIÁ BAO NHIÊU?
Với 3 nhà máy hiện đại có năng lực sản xuất lớn, linh kiện nhập trực tiếp theo lô hàng lớn, đối tác truyền thống Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia. Đại Phong cam kết là nhà cung cấp thang máy tải hàng với giá tốt nhất thị trường Việt Nam.
Giá của thang máy tải hàng giao động từ 100 triệu đến 800 triệu tùy vào: loại thang máy có phòng máy hay không phòng máy, nhẵn hiệu nào, trọng lượng bao nhiêu, số tầng.
BẢNG BÁO GIÁ THANG MÁY TẢI HÀNG - ĐẠI PHONG ELEVATOR
Báo giá này chỉ có tính chất tham khảo, tùy vào thiết kế: Nhãn hiệu động cơ, tải trọng, số điểm dừng, các tính năng yêu cầu...mà Đại Phong sẽ báo giá chính xác và tiết kiệm chi phí cho Quý khách hàng
Trọng lượng | Giá thang máy trọn gói (triệu đồng) | |
Thang máy chở hàng động cơ kéo | TM chở hàng thủy lực | |
Động cơ: Nippon của Nhật Bản, Wurttemberg của Đức, Gem và Montanari của Italia | ||
100 kg - 500 kg | 100 – 200 | |
1000 kg – 2000 kg | 200 – 500 | |
2500 kg – 6000 kg | 500 – 1000 | |
Bảng giá có tính thảm khảo, tùy theo yêu cầu cụ thể Đại Phong Elevator sẽ gửi báo giá chi tiết theo các thiết kế đáp ứng nhu cầu khách hàng |